bum
/bʌm/
danh từ
phía sau, đằng sau
mông đít
(pháp lý) nhân viên chấp hành ((cũng) bum bailiff)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám
!to be on the bum
đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám
lộn xộn, rối loạn
his nerves are on the bum hắn ta rối loạn thần kinh
!to go on the bum
ăn bám
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tồi, vô giá trị, hạng bét
động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám
bòn rút, xin xỏ được
|
|