 | [wɔt] |
 | tính từ nghi vấn |
| |  | (dùng để đề nghị ai chỉ rõ một hay nhiều vật, địa điểm, con người... trong số chưa xác định); gì |
| |  | what books have you got to read on the subject? |
| | anh đã có những cuốn sách gì để đọc về đề tài đó? |
| |  | what time/date is it? |
| | bây giờ là mấy giờ nhỉ/hôm nay là ngày bao nhiêu |
| |  | what experience has she had? |
| | co ấy đã có những kinh nghiệm gì? |
| |  | what woman are you thinking of? |
| | anh đang nghĩ về người đàn bà nào vậy? |
| |  | guess what famous person said this |
| | hãy đoán xem người nổi tiếng nào nói điều này |
 | tính từ |
| |  | những (vật hoặc người) mà |
| |  | what money I have will be yours when I die |
| | tiền mà tôi có sẽ là của anh khi tôi chết |
| |  | I spent what little time I had with my family |
| | tôi dành cho gia đình tôi thời gian ít ỏi mà tôi có được |
| |  | what family and friends I still have live abroad |
| | gia đình và các bạn bè mà tôi còn thì đang sống ở nước ngoài |
 | tính từ & phó từ (dùng trong câu cảm thán) |
| |  | what (awful) weather we're having! |
| | thời tiết thật tồi tệ làm sao! |
| |  | what a lovely view! |
| | cảnh đáng yêu làm sao! |
| |  | what a terrible noise! |
| | ồn khủng khiếp! |
| |  | what big feet you've got! |
| | chân anh to thật! |
 | thán từ |
| |  | (dùng để chỉ sự không tin hoặc ngạc nhiên) |
| |  | I've won a holiday in New York - What? |
| | Tôi đã đoạt giải được một kỳ nghỉ ở New York - Thế cơ à? |
| |  | (dùng khi mình không nghe được những điều ai đó nói) |
| |  | What? Can you say that again? |
| | Cái gì? Anh nhắc lại điều đó được không? |
 | đại từ nghi vấn |
| |  | (dùng để đề nghị ai chỉ rõ một hay nhiều vật... trong số chưa xác định) |
| |  | what did you say? |
| | anh đã nói gì? |
| |  | what does he do? |
| | ông ấy làm nghề gì? |
| |  | what are you reading/sewing/thinking? |
| | anh đang đọc/khâu/nghĩ cái gì thế? |
| |  | what's the time/date? |
| | mấy giờ rồi/ngày bao nhiêu nhỉ? |
| |  | what does it mean? |
| | điều đó nghĩa là gì? |
| |  | and what not? |
| |  | và các thứ khác cùng loại |
| |  | tools, machines and what not |
| | dụng cụ, máy móc và những cái gì nữa |
| |  | to get/give somebody what for |
| |  | bị trừng phạt/trừng phạt nghiêm khắc |
| |  | I'll give her what for if she does that again |
| | Tôi sẽ cho cô ta biết tay nếu cô ta vẫn làm như vậy nữa |
| |  | what for |
| |  | nhằm mục đích gì |
| |  | what is this tool for? |
| | dụng cụ này để làm gì? |
| |  | what did you do that for? |
| | anh làm như vậy để làm gì? (tại sao anh làm (như) vậy?) |
| |  | what if...? |
| |  | cái gì sẽ xảy ra nếu...? |
| |  | what if it rains when we can't get under shelter? |
| |  | nếu trời mưa mà chúng ta không tìm được chỗ trú thì sao? |
| |  | what if the rumour is true? |
| |  | nếu tin đồn là sự thật thì sao? |
| |  | what of it?; so what? |
| |  | thì đã sao nào? |
| |  | Yes, I wrote it What of it? |
| | Đúng, tôi viết cái đó. Thì đã sao nào? |
| |  | what with something |
| |  | nào là vì... rồi vì |
| |  | what with the weather and my bad leg, I haven't been out for weeks |
| | nào là do thời tiết rồi do cái chân tồi tệ của tôi, nên suốt mấy tuần tôi không ra khỏi nhà |
| |  | What's what |
| |  | thừ nào là có ích, quan trọng... |
| |  | she certainly knows what's what |
| | cô ấy biết chắc cái gì là quan trọng rồi |
 | đại từ |
| |  | những thứ mà |
| |  | what you say may be well true |
| | những điều anh nói rất có thể đúng |
| |  | no one knows what will happen next |
| | không ai biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo |