![](img/dict/02C013DD.png) | [veks] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm bực mình, làm phật ý; chọc tức, quấy rầy (nhất là bằng những chuyện nhỏ nhặt) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | how vexing! |
| thật là bực quá! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | his silly chatter would vex a saint |
| câu chuyện dài dòng ngu ngốc của nó đến thánh cũng phải bực mình |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm cho lo âu, làm cho đau buồn, làm đau khổ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thơ ca); (văn học) khuấy động, làm nổi sóng (biển cả) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | vexed by storms |
| bị bão tố làm nổi sóng |
| ![](img/dict/809C2811.png) | a vexed question |
| ![](img/dict/633CF640.png) | vấn đề gây nhiều tranh cãi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the vexed question of who pays for the damage |
| vấn đề nan giải là ai phải bồi thường thiệt hại |