| [ðou] |
| Cách viết khác: |
| tho' |
| [ðou] |
| liên từ |
| | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
| | though it was late, we decided to go |
| mặc dù đã muộn, chúng tôi vẫn quyết định đi |
| | she won first prize, though none of us had expected it |
| cô ta đoạt giải nhất, dù không ai trong chúng tôi dám nghĩ đến chuyện đó |
| | strange though it may seem |
| dù rằng điều đó có thể là kỳ quặc |
| | though they lack official support, they continue their struggle |
| dù không được chính quyền ủng hộ, họ vẫn tiếp tục đấu tranh |
| | (dùng để đưa ra một mệnh đề ở cuối một câu) tuy vậy, thế nhưng |
| | I'll try to come, though I doubt if I'll be there on time |
| tôi sẽ cố gắng đến, tuy tôi e rằng không biết tôi có đến kịp giờ hay không |
| | he'll probably say no, though it's worth trying |
| co thể nó sẽ trả lời không, tuy vậy vẫn nên thử xem |
| | as though |
| | dường như, như thể là |
| | he ran as though the devil were after him |
| nó chạy như thể có ma đuổi |
| phó từ |
| | (thông tục) mặc dù, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng |
| | I expect you're right - I'll ask him, though |
| tôi hy vọng là anh nói đúng, thế nhưng tôi sẽ hỏi nó |
| | She promised to phone. I heard nothing, though |
| Cô ta hứa sẽ gọi điện thoại. Thế nhưng tôi chẳng nghe thấy gì cả |