|  | [ðæn, ðən] | 
|  | liên từ | 
|  |  | hơn (để diễn đạt sự so sánh) | 
|  |  | he's never more annoying than when he's trying to help | 
|  | không bao giờ nó khiến ta bực mình hơn là lúc nó tìm cách giúp đỡ | 
|  |  | she's a better player than (she was) last year | 
|  | cô ta chơi giỏi hơn năm ngoái | 
|  |  | he loves me more than you do | 
|  | anh ta yêu tôi nhiều hơn anh (yêu tôi) | 
|  |  | she should know better than to poke the animal with her umbrella | 
|  | lẽ ra bà ta phải biết rõ hơn là không nên lấy cái ô chọc con vật | 
|  | giới từ | 
|  |  | (dùng trước một danh từ hoặc động từ để diễn đạt một sự so sánh) | 
|  |  | you gave me less than him | 
|  | anh đã cho tôi ít hơn nó | 
|  |  | I'm older than her | 
|  | tôi nhiều tuổi hơn bà ta | 
|  |  | nobody understands the situation better than you | 
|  | không ai hiểu tình hình hơn anh | 
|  |  | there was more whisky in it than soda | 
|  | trong ly có nhiều uytxki hơn sôđa | 
|  |  | (dùng sau more hoặc less và trước một từ ngữ về thời gian, khoảng cách.. để chỉ cái gì mất bao lâu, ở bao xa..) | 
|  |  | It cost me more than 100 pound | 
|  | tôi phải trả cái này hơn 100 pao | 
|  |  | it never takes more than an hour | 
|  | không khi nào phải mất hơn một giờ | 
|  |  | It's less than a mile to the beach | 
|  | ra tới bãi biển không tới một dặm | 
|  |  | he can't be more than fifteen | 
|  | nó không thể quá mười lăm |