| [,simpə'θetik] |
| tính từ |
| | (sympathetic to / towards / with somebody) thông cảm; đồng cảm |
| | sympathetic words |
| những lời lẽ biểu lộ tình cảm |
| | sympathetic look/smile/remark |
| một cái nhìn/nụ cười/lời nhận xét thông cảm |
| | to feel sympathetic towards somebody who is suffering |
| thông cảm với ai đang đau khổ |
| | he was enormously sympathetic when my father died |
| ông ta tỏ ra hết sức thông cảm khi cha tôi mất |
| | đáng mến, dễ thương |
| | a sympathetic character |
| một con người dễ thương |
| | I don't find her very sympathetic |
| tôi không thấy cô ta dễ thương lắm |
| | (sympathetic to something / somebody) tỏ ra ủng hộ hoặc tán thành; đồng tình |
| | we asked for her support in the election but she wasn't sympathetic to our request |
| chúng tôi đề nghị bà ta ủng hộ trọngcuôc bầu cử, nhưng bà ta không tỏ ra tán thaàh yêu cầu của chúng tôi |
| | (sinh vật học) giao cảm |
| | sympathetic nerve |
| dây thần kinh giao cảm |
| danh từ |
| | (sinh vật học) dây thần kinh giao cảm; hệ giao cảm |
| | người dễ xúc cảm |