stigma
stigma | ['stigmə] | | danh từ, số nhiều stigmas, stigmata | | | vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi) | | | (y học) dấu hiệu bệnh | | | (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ) | | | (stigmata) (số nhiều) nốt dát (trên da người) | | | (thực vật học) đầu nhụy, núm nhuỵ | | | (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...) | | | (stigmata) (số nhiều) dấu chúa, năm dấu thánh (những dấu giống (như) những vết thương trên cơ thể của chúa Giê-su khi người bị đóng đinh trên giá chữ thập; coi đó là những dấu hiệu linh thiêng) |
/'stigmə/
danh từ, số nhiều stigmas, stigmata vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi) (y học) dấu hiệu bệnh (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ) (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người) (thực vật học) đầu nhuỵ (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...) (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh)
|
|