He doesn't conform to the usual stereotype of the city businessman with a dark suit and rolled umbrella
Ông ấy không rập theo khuôn mẫu thường thấy ở một thương gia thành thị mặc quần áo sẫm màu và có cái ô quấn lại
a play full of stereotype characters
một vở kịch toàn những nhân vật theo khuôn mẫu có sẵn
ngoại động từ
in bằng bản in đúc
lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá
/'stiəri'ɔskəpi/
danh từ bản in đúc sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc mẫu sẵn, mẫu rập khuôn to portray someobody as a stereotype mô tả như theo mẫu rập khuôn ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch
ngoại động từ đúc bản để in in bằng bản in đúc lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá