squall
squall | [skwɔ:l] | | danh từ | | | cơn gió mạnh đột ngột, cơn bão bất ngờ, cơn gió giật ((thường) kèm theo mưa hoặc tuyết rơi) | | | the wind blows in squalls | | gió thổi từng cơn | | | black squall | | cơn gió mạnh mang theo mây đen | | | white squall | | cơn gió mạnh không mang theo mây đen | | | tiếng thét to, tiếng thét thất thanh (vì đau đớn, khiếp sợ; nhất là trẻ con); sự kêu la | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự rối loạn, sự náo loạn | | | to look out for squalls | | | đề phòng nguy hiểm | | nội động từ | | | có gió mạnh, có gió thổi từng cơn dữ dội | | | khóc ầm ĩ, la lớn, kêu thất thanh | | | a squalling baby | | đứa bé hay khóc nhè |
/skwɔ:l/
danh từ cơn gió mạnh (thường có mưa hoặc tuyết...) the wind blows in squalls gió thổi từng cơn black squall cơn gió mạnh mang theo mây đen white squall cơn gió mạnh không mang theo mây đen (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự rối loạn, sự náo loạn !to look out for squalls đề phòng nguy hiểm
nội động từ có gió mạnh, có gió thổi từng cơn dữ dội
danh từ tiếng thét thất thanh sự kêu la
động từ kêu, la, thét
|
|