Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
slogan





slogan
['slougən]
danh từ
từ hoặc cụm từ dễ nhớ, dùng làm khẩu hiệu (của một chính đảng hoặc dùng để quảng cáo); khẩu hiệu
political slogans
những khẩu hiệu chính trị
'Power to the people' is their slogan
'Chính quyền về tay nhân dân' là khẩu hiệu của họ
(sử học), (Scốtlen) tiếng hô xung trận


/'slougən/

danh từ
khẩu hiệu
(sử học), (Ê-cốt) tiếng hô xung trận

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "slogan"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.