although divorced, they continue to live under the same roof
tuy đã li dị nhau, họ vẫn sống chung một nhà với nhau
vòm
the roof of heaven
vòm trời
under a roof of foliage
dưới vòm lá cây
the roof of the mouth
vòm miệng
the roof of the world
nóc nhà trời, dãy núi cao
mui xe
(hàng không) trần (máy bay)
go through the roof
(thông tục) rất giận dữ
ngoại động từ
che, lợp nhà
làm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở
/ru:f/
danh từ mái nhà, nóc tiled roof mái ngói under one's roof ở nhà của mình to have a roof over head có nơi ăn chốn ở vòm the roof of heaven vòm trời under a roof of foliage dưới vòm lá cây the roof of the mouth vòm miệng the roof of the world nóc nhà trời, dãy núi cao nóc xe (hàng không) trần (máy bay)
ngoại động từ lợp (nhà) làm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở