Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
reckon





reckon
['rekən]
động từ
tìm ra (lượng, số lượng, chi phí...) bằng cách dùng con số
to reckon the costs
tính phí tổn
to reckon the total volume of imports
tính tổng khối lượng nhập khẩu
hire charges are reckoned from the date of delivery
phí thuê tính từ ngày giao hàng
tính toán (thời gian, giá cả, tuổi...) gần đúng; đoán
I reckon it will cost about $100
tôi đoán cái đó giá khoảng 100 đô la
we reckon to arrive in Dehli at noon
chúng tôi tính là đến Dehli vào buổi trưa
coi là; liệt vào
to reckon someone among the great writers
kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn
we reckon her among our best reporters
chúng tôi liệt cô ta vào trong số những phóng viên giỏi nhất của chúng tôi
I reckon that he is too old for the job
tôi cho là ông ta quá già so với công việc
the price was reckoned high
giá cả được coi là đắt
she is reckoned (to be) the cleverest pupil in the class
bé gái ấy được xem là học sinh thông minh nhất lớp
one quarter of the country is reckoned as unproductive
một phần tư đất nước bị coi là không sinh lợi
this book is reckoned as the best of the year
quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm
(thông tục) cho là, nghĩ là
I reckon it will rain
tôi cho là trời sẽ mưa
I reckon he is forty
tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi
the news won't worry her, I reckon
mình nghĩ là tin đó chẳng làm cho cô ta lo lắng đâu
he is very clever, I reckon
hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
to reckon something in
gộp cả cái gì vào trong tính toán
when you did your expenses, did you reckon in your taxi fares?
khi tính các món chi tiêu, anh có kể cả tiền tắc xi của anh hay không?
to reckon on somebody/something
lập kế hoạch của mình trên cơ sở ai làm cái gì hoặc cái gì xảy ra, tin cậy vào ai/cái gì; dựa vào
can I reckon on you to help?
tôi có thể trông cậy anh giúp đỡ được không?
we're reckoning on moving house in May
chúng tôi dự định đến tháng năm sẽ dọn nhà
to reckon something up
tìm tổng cộng hoặc tổng số cái gì; cộng sổ cái gì
to reckon up bills/accounts/costs
tính tổng cộng các hoá đơn/tài khoản/chi phí
to reckon with somebody/something
coi ai/cái gì là quan trọng; tính toán đến
they had many difficulties to reckon with
họ phải tính toán đến nhiều khó khăn
a force/fact/person to be reckoned with
một lực lượng/sự việc/con người cần được tính đến
to reckon without somebody/something
không coi ai/cái gì là quan trọng; không đếm xỉa đến
we wanted a quiet holiday, but we had reckoned without the children
chúng tôi muốn có một kỳ nghỉ yên tĩnh, nhưng chúng tôi đã quên kể đến bọn trẻ con



tính toán

/'rekən/

ngoại động từ
tính, đếm
to reckon the cost tính phí tổn
((thường) among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
to reckon someone among the great writers kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn
I've reckoned that in tôi đã tính (kể) đến điều đó
coi
this book is reckoned as the best of the year quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm
to be reckoned a clever man được coi là một người thông minh
cho là, đoán
I reckon it will rain tôi cho là trời sẽ mưa
I reckon he is forty tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi

nội động từ
tính, đếm
to learn to reckon học tính
reckoning from today tính (kể) từ ngày hôm nay
( on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
to reckon upon someone's friendship trông cậy vào tình bạn của ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
he is very clever, I reckon hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy !to reckon up
cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại
to reckon up the bill cộng tất cả các khoản trên hoá đơn !to reckon with
tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to reckon with somebody tính đến ai; thanh toán với ai !to reckon without one's host
(xem) host

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "reckon"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.