| ['prɔdəkt] |
| danh từ |
| | sản vật, sản phẩm |
| | pharmaceutical products |
| dược phẩm |
| | the products of manufacturing industry |
| những sản phẩm của ngành công nghiệp chế tạo |
| | (kinh doanh) sản phẩm |
| | gross national product |
| tổng sản phẩm quốc gia |
| | product development |
| sự phát triển sản phẩm |
| | sản phẩm, kết quả (cái sinh ra); người chịu ảnh hưởng của cái gì |
| | the products of genius |
| những tác phẩm của thiên tài (những tác phẩm (nghệ thuật) lớn) |
| | she is the product of a broken home |
| cô ta là sản phẩm của một gia đình bị tan vỡ (đứa con bị bỏ rơi) |
| | (toán học) tích số |
| | the product of 4 and 10 is 40 |
| tích số của 4 và 10 là 40 |
| | (hoá học) hợp chất hoá học mới do phản ứng hoá học tạo ra; sản phẩm |