(chính trị) Mỹ đa số dưới 50 phần trăm, đa số tương đối
sự kiêm nhiệm nhiều chức vụ (như) pluralism; chức vụ kiêm nhiệm
(tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh; lộc thánh thu được ở nhiều nguồn
/pluə'ræliti/
danh từ trạng thái nhiều số lớn, phần đông, đa số (phiếu bầu...) sự kiêm nhiều chức vị; chức vị kiêm nhiệm (tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh; lộc thánh thu được ở nhiều nguồn