pertain
pertain | [pə'tein] |  | nội động từ | | |  | (+ to) gắn liền với, đi đôi với | | |  | joy pertains to youth | | | niềm vui gắn liền với tuổi trẻ | | |  | thuộc về | | |  | the manor and the land pertaining to it | | | trang viên và đất đai thuộc về nó | | |  | liên quan đến; nói đến | | |  | evidence pertaining to the case | | | bằng chứng liên quan đến vụ kiện |
thuộc về; có quan hệ
/pə:'tein/
nội động từ ( to)
thuộc về, gắn liền với, đi đôi với joy pertains to youth niềm vui gắn liền với tuổi trẻ
thích hợp với
nói đến, có liên quan đến
|
|