  | ['distəns] | 
  | danh từ | 
|   |   | khoảng cách giữa hai điểm hoặc hai nơi | 
|   |   | a good cyclist can cover distances of over a hundred miles a day | 
|   | một tay đua xe đạp giỏi có thể vượt qua được những khoảng cách trên 100 dặm một ngày | 
|   |   | it's a great/some/no distance from here | 
|   | từ đây đến đó rất xa/khá xa/không xa mấy | 
|   |   | a short/long/great distance | 
|   | một khoảng cách ngắn/dài/lớn | 
|   |   | the beach is within walking distance of my house | 
|   | bờ biển cách nhà tôi có mấy bước chân | 
|   |   | at a distance of fifty years  | 
|   | (nghĩa bóng) cách xa 50 năm  | 
|   |   | chỗ hoặc điểm cách xa | 
|   |   | at a distance of six miles, you can't see much | 
|   | ở cách xa 6 dặm, anh không thể thấy rõ lắm | 
|   |   | he won't hit the target at that distance | 
|   | ở khoảng cách đó, nó không bắn trúng đích được | 
|   |   | to see something in the distance | 
|   | thấy cái gì ở đằng xa | 
|   |   | to hear a strange sound from the distance | 
|   | nghe thấy âm thanh lạ từ đằng xa  | 
|   |   | khoảng cách (không gian hoặc thời gian) | 
|   |   | distance is no problem with modern telecommunications | 
|   | Nhờ kỹ thuật viễn thông hiện đại, khoảng cách không thành vấn đề nữa  | 
|   |   | thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự lạnh nhạt | 
|   |   | is his distance a result of snobbery or shyness? | 
|   | phải chăng sự xa cách của anh ta là do thói học làm trưởng giả hoặc do tính nhút nhát? | 
|   |   | to keep one's distance from somebody/something | 
|   | không đến gần ai/cái gì; giữ thái độ cách biệt đối với ai/cái gì | 
|   |   | I would keep my distance from the dog, if I were you | 
|   | Nếu tôi là anh, tôi sẽ đứng cách xa con chó | 
|   |   | to keep someone at a distance | 
|   | (nghĩa bóng) giữ thái độ xa cách đối với ai | 
|   |   | (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ) | 
|   |   | (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt) | 
|   |   | to go the distance | 
|   |   | (thể thao) tiếp tục chơi đến hết trận đấu | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | (to distance somebody from somebody / something) làm cho ai kém thân mật hoặc nhiệt tình đối với ai/cái gì | 
|   |   | that stupid quarrel has distanced us | 
|   | cuộc cãi cọ ngu ngốc đó đã khiến chúng ta xa nhau | 
|   |   | voters have been distanced from the party by adverse publicity | 
|   | cử tri đã bị cuộc vận động của phe đối địch làm giảm nhiệt tình đối với đảng | 
|   |   | to distance oneself from somebody/something | 
|   |   | không tán thành hoặc không dính líu với ai/cái gì |