Her job's so cushy: She does next to nothing and earns a fortune
Công việc của cô ta thật nhàn hạ: Gần như chẳng làm gì mà vẫn kiếm ra tiền
a cushy number
một công việc hoặc một hoàn cảnh thoải mái, dễ dàng, không khó nhọc
he's got himself a very cushy little number
anh ta kiếm được một công việc rất nhàn hạ
[cushy]
saying && slang
soft, luxurious, comfortable
They had a cushy life in their beautiful home beside the ocean.
/'kuʃi/
tính từ (từ lóng) dễ chịu, êm ái, thích ý, thoải mái; không khó nhọc mấy a cushy job việc làm dễ chịu, thoải mái !to stop a cushy one (quân sự) bị thương nhẹ