 | [kən'sidə] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to consider somebody / something for / as something) nghĩ về ai/cái gì (nhất là để đi đến một quyết định); ngắm nghía ai/cái gì |
| |  | He stood considering the painting for some minutes |
| | Nó đứng ngắm bức hoạ cả mấy phút |
| |  | We have considered your application carefully, but cannot offer you the job |
| | Chúng tôi đã xem kỹ đơn của anh, nhưng không thể có việc cho anh được |
| |  | To consider somebody for a job/as a candidate |
| | xem xét ai để tuyển vào việc nào đó |
| |  | Have you considered how to get there? |
| | anh đã cân nhắc xem làm sao đi đến đó chưa? |
| |  | We are considering going to Canada |
| | chúng tôi đang cân nhắc việc đi Canađa |
| |  | (to consider somebody / something as something) coi ai/cái gì như một cái gì |
| |  | We consider that you are not to blame |
| | chúng tôi cho rằng anh không phải là kẻ đáng trách |
| |  | we consider this (to be) very important |
| | chúng tôi coi việc này (là) rất quan trọng |
| |  | Do you consider it wise to interfere? |
| | anh có cho rằng việc can thiệp là khôn ngoan hay không? |
| |  | He will be considered a weak leader |
| | ông ta sẽ bị coi là một nhà lãnh đạo yếu ớt |
| |  | A painting previously considered as worthless, but which now turns out to be very valuable |
| | một bức tranh trước đây bị coi là không có giá trị, nhưng nay lại hoá ra đáng giá |
| |  | He's generally considered to have the finest tenor voice in the country |
| | nhìn chung, anh ta được coi là người có giọng nam cao hay nhất xứ này |
| |  | He's very well considered in the company |
| | anh ta được đánh giá rất cao trong công ty |
| |  | Consider yourself under arrest |
| | coi như anh bị bắt |
| |  | tính toán đến cái gì; chiếu cố đến cái gì |
| |  | We must consider the feelings of other people |
| | chúng ta phải tính đến tình cảm của những người khác |
| |  | In judging him, you should consider his youth |
| | khi xét xử nó, ông nên chiếu cố đến tuổi trẻ của nó |
| |  | all things considered |
| |  | sau khi cân nhắc kỹ; sau khi suy nghĩ kỹ |
| |  | one's considered opinion |
| |  | ý kiến có được sau khi suy nghĩ kỹ |