người từ chối nhập ngũ vì nghĩ rằng điều đó trái với đạo lý
/,kɔnʃi'enʃəsnis/
tính từ có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ a conscientious worker người công nhân tận tâm a conscientious piece of work một công việc làm chu đáo !conscientious objector người từ chối nhập ngũ vì lương tâm thấy không đúng