Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
drain




drain

(jargon)   (IBM) To allow a system to complete the processing of its current work before the system becomes unavailable. E.g. draining a device before taking it off-line or telling a web server in a server farm not to accept any new requests but to finish processing any requests it has already accepted.

[Jargon File]

Last updated: 2005-07-18



▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "drain"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.