 | [imposer] |
 | ngoại động từ |
|  | đánh thuế |
|  | Imposer une marchandise |
| đánh thuế một món hàng |
|  | bắt phải (chịu); áp đặt |
|  | Imposer une tâche à qqn |
| bắt ai phải thực hiện một nhiệm vụ |
|  | Imposer de dures conditions à l'adversaire |
| áp đặt những điều kiện nghiệt ngã cho đối phương |
|  | Imposer silence |
| bắt phải im lặng, bịt miệng |
|  | Imposer le respect |
| khiến phải kính nể |
 | phản nghĩa Affranchir, dégrever, dispenser |
|  | imposer les mains |
|  | (tôn giáo) đặt tay lên để ban phúc (cho ai) |
|  | imposer une page |
|  | (ngành in) lên trang |
 | nội động từ |
|  | (từ cũ; nghĩa cũ) làm cho phải kính nể |
|  | Sa fermeté impose |
| tính cương nghị của ông ta làm cho mọi người phải kính trọng |
|  | (từ cũ; nghĩa cũ) lừa phỉnh |
|  | Imposer à quelqu'un |
| lừa phỉnh ai |
|  | en imposer |
|  | buộc phải kính nể; bắt phải phục tùng |