|  | [hændi] | 
|  | tính từ | 
|  |  | (về những đồ dùng) dễ điều khiển hoặc sử dụng; có ich | 
|  |  | a good toolbox is a handy thing to have in the house | 
|  | một hộp dụng cụ tốt là một vật hữu ích nên có ở trong nhà | 
|  |  | để ở chỗ thuận tiện dễ lấy hoặc dễ sử dụng | 
|  |  | our flat is very handy for the schools | 
|  | căn hộ của chúng tôi rất thuận tiện để đến các trường học | 
|  |  | Always keep a first-aid kit handy | 
|  | Hãy luôn có sẵn một túi cấp cứu | 
|  |  | khéo tay | 
|  |  | he's handy about the house | 
|  | nó rất khéo tay về các việc trong nhà | 
|  |  | to come in handy | 
|  |  | có ích vào một lúc nào đó | 
|  |  | my extra earnings came in very handy | 
|  | những khoản tiền kiếm thêm của tôi đến thật đúng lúc | 
|  |  | don't throw that cardboard box away - it may come in handy | 
|  | đừng vất cái hộp cactông ấy đi - rồi có lúc nó sẽ có ích đấy |