Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
given




given
['givn]
động tính từ quá khứ của give
tính từ
đã được nói rõ; đã định sẵn; nhất định; (toán học) đã cho
at a given time and place
vào lúc và nơi đã định sẵn
all the people in a given area
tất cả những người trong một khu vực nhất định
a given number
(toán học) số đã cho
(to be given to something / doing something) có thói quen làm cái gì
given to boasting
quen thói khoe khoang khoác lác
he's given to going for long walks on his own
anh ta có thói quen đi dạo xa một mình
given name
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tên thánh
giới từ
căn cứ vào; dựa vào
given such events, I am sure the puppet government will yield to the people
căn cứ vào những sự kiện như vậy, tôi tin chắc rằng chính phủ bù nhìn sẽ phải nhượng bộ dân chúng mà thôi



đã cho; xác định

/'givn/

động tính từ quá khứ của give

tính từ
đề ngày (tài liệu, văn kiện)
given under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965 do tôi đề ngày và ký tại Bộ Nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965
nếu
given good weather I'll go for a walk nếu thời tiết tốt tôi sẽ đi chơi
đã quy định; (toán học) đã cho
at a given time and place vào lúc và nơi đã quy định
a given number (toán học) số đã cho
có xu hướng, quen thói
given to boasting quen thói khoe khoang khoác lác !given in
thêm vào coi như phụ lục, thêm vào coi như bổ sung !given name
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tên thánh

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "given"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.