 | [iks't∫eindʒ] |
 | danh từ |
| |  | sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi |
| |  | exchange of goods |
| | sự trao đổi hàng hoá |
| |  | exchange of prisoners of war |
| | sự trao đổi tù binh |
| |  | exchange of blows |
| | cuộc ẩu đả, sự đấm đá lẫn nhau |
| |  | exchange of (angry) words |
| | cuộc cãi lộn, cuộc đấu khẩu |
| |  | an exchange of gun-fire |
| | cuộc đấu súng; cuộc đọ súng |
| |  | he's giving her French lessons in exchange for her teaching him English |
| | anh ấy dạy tiếng Pháp cho cô ta để cô ta dạy tiếng Anh cho anh ấy |
| |  | sự viếng thăm qua lại giữa hai người (hoặc hai nhóm người) ở những nước khác nhau |
| |  | Sarah is going on an exchange to Paris to stay with Pierre, and he is coming to stay with her here in Scotland next year |
| | Sarah đang đi sang Pari với Pierre theo kế hoạch trao đổi, và sang năm anh ấy lại sang Scotland ở đây với cô ta |
| |  | she's an exchange teacher |
| | bà ta là giáo viên trao đổi |
| |  | cuộc tranh cãi; cuộc cãi nhau dữ dội; cuộc đấu khẩu |
| |  | bitter exchanges between MPs in parliament |
| | những cuộc đấu khẩu gay gắt giữa các nghị sĩ trong quốc hội |
| |  | sự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự hối đoái; cơ quan hối đoái |
| |  | what is the rate of exchange between the dollar and the pound? |
| | tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la và đồng pao là bao nhiêu? |
| |  | I want to change my dollars into pesetas - what is the exchange rate? |
| | tôi muốn đổi đô la lấy đồng pêxêta - tỷ giá bao nhiêu? |
| |  | như telephone exchange |
| |  | Exchange |
| |  | nơi các nhà doanh nghiệp và tư bản tài chính gặp nhau để kinh doanh |
| |  | the Corn Exchange |
| | sở buôn bán ngũ cốc |
| |  | the Stock Exchange |
| | sở chứng khoán |
 | ngoại động từ |
| |  | trao hoặc nhận cái gì/ai (cùng loại hoặc cùng giá trị) thay cho cái/người khác |
| |  | he exchanges the blue jumper for a red one |
| | anh ta đổi áo pun màu xanh lấy áo pun màu đỏ |
| |  | Ali exchanged seats with Ben |
| | Ali đổi chỗ ngồi cho Ben |
| |  | the enemy countries exchanged prisoners |
| | các nước thù địch trao đổi tù binh |
| |  | they exchanged hostages (with each other) |
| | họ trao đổi con tin với nhau |
| |  | they exchange goods (with each other) |
| | họ trao đổi hàng hoá với nhau |
| |  | to exchange (angry) words |
| | cãi nhau; đấu khẩu với nhau |
| |  | to exchange blows |
| | đấm đá nhau |
| |  | to exchange glances |
| | liếc nhau; lườm nhau |
| |  | the two men exchanged greetings (with each other) |
| | hai người chúc mừng nhau |
 | nội động từ |
| |  | (+ for) đổi ra được, ngang với (tiền) |
| |  | a pound can exchange for more than two dollars |
| | một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la |