Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
commute





commute
[kə'mju:t]
động từ
đi lại thường xuyên bằng xe búyt, xe lửa hoặc ô tô giữa nơi làm việc và nhà ở
she commutes from Oxford to London every day
cô ấy đi lại hàng ngày từ Oxford đến Luân Đôn
she lives in Oxford and commutes (in)
cô ấy sống ở Oxford và hàng ngày đi xe vào thành phố
(pháp lý) (to commute something to something) thay thế (một hình phạt) bằng một hình phạt khác nhẹ hơn; giảm tội
to commute a death sentence to life imprisonment
giảm án tử hình xuống án tù chung thân
she was given a commuted sentence
cô ta đã được giảm án
(to commute something for / into something) đổi cái gì (nhất là một hình thức thanh toán) sang hoặc lấy một cái khác
to commute one's pension
đổi tiền trợ cấp
to commute an annuity into a lump sum
chuyển đổi tiền trợ cấp hàng năm lấy một món tiền trọn gói



giao hoán chuyển mạch

/kə'mju:t/

động từ
thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
(pháp lý) giảm (hình phạt, tội)
to commute the dealth penalty to life imprisonment làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)
(điện học) đảo mạch, chuyển mạch

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "commute"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.