diverge
diverge | [dai'və:dʒ] | | nội động từ | | | (to diverge from something) phân kỳ; rẽ ra | | | The M6 diverges from the M1 just north of Rugby | | Đường M 6 rẽ ra khỏi M 1 ở ngay phía bắc Rugby | | | khác nhau (về ý kiến, quan điểm...); bất đồng ý kiến | | | Their political views diverged so considerably that it was impossible to be of the same mind | | Chính kiến của họ khác nhau đến đỗi khó mà đồng ý với nhau | | | (nghĩa bóng) xa rời | | | To diverge from truth, ethics | | Xa rời sự thật, đạo đức |
phân kỳ lệch
/dai'və:dʤ/
nội động từ phân kỳ, rẽ ra trệch; đi trệch khác nhau, bất đồng (ý kiến...)
ngoại động từ làm phân kỳ, làm rẽ ra làm trệch đi
|
|