delay
delay | [di'lei] | | danh từ | | | sự chậm trễ; sự trì hoãn | | | to act without delay | | hành động không chậm trễ (không trì hoãn) | | | điều làm trở ngại; sự cản trở | | ngoại động từ | | | làm chậm trễ | | | hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...) | | | làm trở ngại, cản trở | | | to delay the traffic | | làm trở ngại giao thông | | | (kỹ thuật) ủ, ram (thép) | | nội động từ | | | chậm trễ, lần lữa, kề cà |
(Tech) trễ, trì hoãn; thời gian, khoảng; làm trễ, làm chậm (đ)
làm chậm trễ // sự trậm, sự trễ adjustable d. sự trễ điều chỉnh được corrective d. sự trễ hiệu chỉnh one-digit d. sự trễ một hàng static(al) time d. sự trễ thời gian ổn định time d. chậm về thời gian
/di'lei/
danh từ sự chậm trễ; sự trì hoãn to act without delay hành động không chậm trễ (không trì hoãn) điều làm trở ngại; sự cản trở
ngoại động từ làm chậm trễ hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...) làm trở ngại, cản trở to delay the traffic làm trở ngại giao thông (kỹ thuật) ủ, ram (thép)
nội động từ chậm trễ, lần lữa, kề cà
|
|