 | ['kɔntrəri] |
 | tính từ |
| |  | đối lập về bản chất, khuynh hướng hoặc chiều hướng |
| |  | contrary beliefs |
| | những tín ngưỡng trái ngược |
| |  | traffic moving in contrary directions |
| | xe cộ di chuyển theo nhiều hướng ngược nhau |
| |  | contrary winds |
| | gió ngược |
| |  | "unlucky" and "lucky" are contrary terms |
| | 'xui' và 'hên' là những từ trái ngược nhau (trái nghĩa với nhau) |
 | danh từ |
| |  | sự trái lại; điều trái ngược |
| |  | the contrary of 'beautiful' is 'ugly' |
| | ngược lại với 'đẹp' là 'xấu' |
| |  | It doesn't seem ugly to me; on the contrary, I think it's rather beautiful |
| | Đối với tôi, nó không có vẻ gì là xấu xí; trái lại, tôi nghĩ là nó lại có phần đẹp nữa |
| |  | I will come on Monday unless you write to the contrary |
| | Tôi sẽ đến vào thứ hai, trừ phi bạn viết cho tôi ngược lại (nghĩa là bảo tôi đừng đến) |
| |  | there is no evidence/proof to the contrary |
| | không có chứng cớ gì ngược lại |
| |  | many events in our lives go by contraries |
| | nhiều chuyện trong cuộc đời chúng ta cứ diễn ra ngược lại |
 | giới từ |
| |  | (contrary to) trái với, trái ngược với |
| |  | the results were contrary to our expectation |
| | trái với sự mong đợi của chúng tôi |
| |  | contrary to his teacher's advice, he continues to keep bad company |
| | trái với lời khuyên của thầy giáo, hắn vẫn tiếp tục giao du với bạn xấu |
 | tính từ |
 | [kən'treəri] |
| |  | (thông tục) trái thói, bướng bỉnh, ngang ngược, khó bảo xấu |
| |  | don't be so contrary |
| | đừng có ngang ngược thế |