 | [kən'sain] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to consign somebody / something to somebody / something) chuyển giao ai/cái gì cho ai/cái gì; giao phó ai/cái gì cho ai/cái gì; ủy thác; ký thác |
| |  | to consign a child to/into its uncle's care |
| | giao một đứa trẻ cho chú nó chăm sóc |
| |  | to consign one's soul to God |
| | gửi gắm linh hồn mình cho Chúa |
| |  | the body was consigned to the flames |
| | thân xác được ký thác cho ngọn lửa (bị thiêu đốt) |
| |  | (to consign something to something) cất (cái gì không còn dùng nữa) |
| |  | an old chair that had been consigned to the attic |
| | một chiếc ghế cũ đã được cất trên gác mái |
| |  | (to consign something to somebody) gửi (hàng hoá) để phân phối (nhất là cho người mua) |
| |  | the goods have been consigned (to you) by rail |
| | hàng hoá đã được chuyển (tới anh) bằng tàu hoả |