 | [kən'sə:n] |
 | danh từ |
| |  | lợi lộc; cổ phần |
| |  | to have no concern in an affair |
| | chẳng có lợi lộc gì trong một việc nào đó |
| |  | to have a concern in a business |
| | có cổ phần trong một việc kinh doanh |
| |  | sự lo lắng; sự lo âu |
| |  | there is no cause for concern |
| | chẳng có gì má phải lo lắng |
| |  | there is now considerable concern for their safety |
| | hiện giờ người ta rất lo lắng cho sự an toàn của họ |
| |  | public concern about corruption |
| | sự lo lắng của công chúng về nạn tham nhũng |
| |  | to notice with deep concern that... |
| | rất lo ngại khi thấy rằng... |
| |  | there is growing concern that they may have been killed |
| | người ta càng lúc càng lo rằng có thể họ đã bị giết |
| |  | our main concern is that they are not receiving enough help |
| | mối băn khoăn chính của chúng tôi là họ được giúp đỡ đầy đủ |
| |  | mối quan tâm |
| |  | what are your main concerns as a writer? |
| | đâu là những mối quan tâm chính của ông trong cương vị một nhà văn? |
| |  | it's no concern of mine |
| | đó không phải là việc của tôi |
| |  | to be filled with concerns |
| | đầy lo ngại |
| |  | hãng buôn; doanh nghiệp; công ty |
| |  | a huge industrial concern |
| | một công ty công nghiệp lớn |
| |  | our little corner shop is no longer a paying concern |
| | cửa hàng nhỏ của chúng tôi ở góc phố không còn là một doanh nghiệp sinh lợi nữa |
 | ngoại động từ |
| |  | liên quan, dính líu tới |
| |  | that doesn't concern you at all |
| | việc đó không dính líu gì tới anh |
| |  | don't interfere in what doesn't concern you |
| | đừng can thiệp vào cái không liên quan đến anh |
| |  | where the children are concerned..... |
| | về những vấn đề liên quan đến trẻ em....... |
| |  | to whom it may concern........ |
| | gửi những người có thể liên quan........... (ở đầu một bảng yết thị hoặc giấy chứng nhận về tính cách hoặc năng lực của ai) |
| |  | a report that concerns drug abuse |
| | một bản báo cáo về việc dùng ma túy |
| |  | làm ai băn khoăn |
| |  | their losses are beginning to concern me |
| | những khoản thua lỗ của họ bắt đầu làm tôi lo lắng |
| |  | (to concern oneself with / in / about something) bận tâm đến điều gì |
| |  | there's no need to concern yourself with that matter, we're dealing with it |
| | anh chẳng phải bận tâm về chuyện này, chúng tôi đang giải quyết đây |
| |  | don't concern yourself with other people's affairs |
| | đừng có nhúng vào việc của người khác |
| |  | as far as I'm concerned |
| |  | về phần tôi, đối với tôi |