 | [klous] |
 | tính từ |
| |  | gần về không gian hoặc thời gian |
| |  | this station is our closest |
| | ga này gần nhà chúng tôi nhất |
| |  | the church is close to the school |
| | nhà thờ gần trường học |
| |  | the two buildings are close together |
| | hai toà nhà đó gần nhau |
| |  | the children are close to each other in age |
| | bọn trẻ súyt soát nhau về tuổi tác |
| |  | their birthdays are very close together |
| | ngày sinh của chúng rất gần nhau |
| |  | gần (trong quan hệ) |
| |  | a close relative |
| | một người bà con gần |
| |  | thân; thân thiết |
| |  | a close friend |
| | bạn thân |
| |  | She is very close to her father/She and her father are very close |
| | Con bé ấy rất quấn bố/Bố con nó rất quấn nhau |
| |  | ở mức độ cao |
| |  | in close proximity |
| | rất gần (hầu (như) chạm vào nhau) |
| |  | there's a close resemblance/similarity |
| | có sự giống nhau như hệt |
| |  | dày đặc; khít |
| |  | material with a close texture |
| | vải dệt mau |
| |  | a close thicket |
| | bụi rậm |
| |  | the soldiers advanced in close formation |
| | binh lính tiến lên trong đội hình dày đặc |
| |  | chặt chẽ, xít xao |
| |  | to be in close confinement |
| | bị biệt giam |
| |  | to be (kept) under close arrest |
| | bị canh giữ chặt chẽ |
| |  | to pay close attention to something |
| | hết sức chú ý đến điều gì |
| |  | a close examination |
| | sự xem xét kỹ lưỡng |
| |  | a close translation |
| | một bản dịch sát |
| |  | to keep something a close secret |
| | giữ cái gì hết sức bí mật |
| |  | (về một cuộc đua, trò chơi...) gồm các đấu thủ ngang sức với nhau |
| |  | a close contest/election |
| | cuộc thi/bầu cử ngang tài ngang sức |
| |  | a close finish |
| | một kết thúc xít xao |
| |  | the game was closer than the score suggests |
| | cuộc đấu gay go hơn tỉ số đưa ra |
| |  | (về thời tiết) ẩm ướt, ngột ngạt, nặng nề |
| |  | it's very close and thundery today |
| | hôm nay trời rất oi và có sấm chớp |
| |  | (về một căn buồng) không có không khí trong lành; ngột ngạt |
| |  | a close atmosphere |
| | một không khí ngột ngạt |
| |  | Open a window - it's very close in the room |
| | Mở một cửa sổ ra - trong phòng ngột ngạt quá |
| |  | (ngữ âm) (về các nguyên âm) được phát âm với vị trí lưỡi nâng lên sát vòm miệng |
| |  | the English vowels / i:/ and / u:/ are close |
| | các nguyên âm tiếng Anh /i:/ và /u:/ là những âm khép |
| |  | bủn xỉn, hà tiện |
| |  | he's very close with his money |
| | ông ta rất bủn xỉn trong chuyện tiền nong |
| |  | sát bề mặt, rất ngắn |
| |  | a new rasor gives a close shave |
| | dao cạo mới cạo nhẵn nhụi |
| |  | bí mật; kín đáo |
| |  | to be close about one's personal life |
| | giữ kín đời tư của mình |
| |  | hạn chế, cấm |
| |  | close scholarship |
| | học bổng hạn chế |
| |  | close season |
| | mùa cấm (săn bắn) câu cá... |
| |  | a close call |
| |  | (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng |
| |  | close shave |
| |  | tình huống trong đó người ta vừa kịp thoát khỏi một tai nạn hoặc một thảm hoạ... |
| |  | at close quarters |
| |  | rất gần, gần sát nhau |
| |  | to fight at close quarters |
| | đánh nhau giáp lá cà |
| |  | a close/near thing |
| |  | xem thing |
| |  | close to/near the bone |
| |  | xem bone |
| |  | close/near to home |
| |  | xem home |
| |  | close to sb's heart |
| |  | xem heart |
| |  | to keep one's cards close to one's chest |
| |  | giữ kín ý đồ của mình |
| |  | to keep a close eye/watch on somebody/something |
| |  | theo dõi một cách nghiêm ngặt |
| |  | to keep/lie close |
| |  | ẩn nấp, ẩn mình |
 | phó từ |
| |  | để lại ít khoảng trống ở giữa; ở gần |
| |  | they live quite close |
| | họ sống rất gần nhau |
| |  | to hold somebody close |
| | ôm chặt ai |
| |  | to follow close behind somebody |
| | bám sát ai |
| |  | she stood close (up) against the wall |
| | cô ta đứng sát vào tường |
| |  | to cut one's hair close |
| | cạo trọc lóc |
| |  | close by somebody/something |
| |  | cách (ai/cái gì) một khoảng ngắn |
| |  | close on |
| |  | hầu như, suýt soát |
| |  | she's close on sixty |
| | bà ta súyt soát 60 tuổi |
| |  | it's close on midnight |
| | gần nửa đêm rồi |
| |  | close up (to somebody/something) |
| |  | rất gần ai/cái gì về không gian |
| |  | she snuggled close up to him |
| | cô ta xích lại gần anh ta |
| |  | to run somebody/something close |
| |  | tốt/nhanh/thành công như ai/cái gì |
| |  | we run our competitors close for price and quality |
| | chúng tôi theo sát các đối thủ của mình về giá cả và chất lượng |
| |  | to sail close near to the wind |
| |  | xem sail |
 | danh từ |
| |  | khu đất có rào |
| |  | to break someone's close |
| | xâm phạm vào đất đai của ai |
| |  | sân trường |
| |  | sân trong (nhà thờ) |
| |  | phố cụt, ngõ cụt |
| |  | sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối |
| |  | the close of a meeting |
| | sự kết thúc buổi mít tinh |
| |  | day reaches its close |
| | trời đã tối |
| |  | sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà |
| |  | (âm nhạc) kết |
| |  | to bring to a close |
| |  | kết thúc, chấm dứt |
| |  | to draw to a close |
| |  | (xem) draw |
 | ngoại động từ |
| |  | đóng, khép |
| |  | to close the door |
| | đóng cửa |
| |  | làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau |
| |  | close the ranks! |
| | hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! |
| |  | kết thúc, chấm dứt, làm xong |
| |  | to close one's days |
| | kết thúc cuộc đời, chết |
| |  | to close a speech |
| | kết thúc bài nói |
 | nội động từ |
| |  | đóng, khép |
| |  | shops close at six |
| | các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ |
| |  | this door closes easily |
| | cửa này dễ khép |
| |  | kết thúc, chấm dứt |
| |  | his speech closed with an appeal to patriotism |
| | bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước |
| |  | to close about |
| |  | bao bọc, bao quanh |
| |  | to close down |
| |  | đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa) |
| |  | trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...) |
| |  | to close in |
| |  | tới gần |
| |  | evening is closing in |
| | bóng chiều buông xuống |
| |  | ngắn dần |
| |  | the days are closing in |
| |  | ngày ngắn dần |
| |  | rào quanh, bao quanh (một miếng đất) |
| |  | (quân sự) tiến sát để tấn công |
| |  | to close up |
| |  | khít lại, sát lại gần nhau |
| |  | (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ |
| |  | bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ) |
| |  | đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương) |
| |  | to close with |
| |  | đến sát gần, dịch lại gần |
| |  | left close! |
| | (quân sự) dịch sang trái! |
| |  | right close! |
| | (quân sự) dịch sang phải! |
| |  | đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật |
| |  | đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...)) |