|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chở
1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) 3. ăn hết (thtục): Rá bún thế này, ai chở được hết.
2 đgt. ủng hộ; Bênh vực (ít dùng): Trời che, đất chở (tng).
|
|
|
|