Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
chip





chip
[t∫ip]
danh từ
vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
chỗ sứt, chỗ mẻ
mảnh vỡ
khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
(số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
(từ lóng) tiền
the chips
tiền đồng
(đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
nan (để đan rổ, đan mũ)
a chip off the old block
(xem) block
I don't care a chip
(xem) care
as dry as a chip
nhạt như nước ốc
to hand (pass in) one's chips
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán
chết
to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau
in the chip
(từ lóng) giàu có, nhiều tiền
little chips light great fires
vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung
when the chips are down
khi đã đạt tới cao điểm của khủng hoảng
have had one's chips
thất bại, chết
ngoại động từ
đẽo, bào
làm sứt, làm mẻ
to chip the edge of the glass
làm sứt mép gương
đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
đục, khắc (tên vào đâu)
xắt, thái thành lát mỏng
to chip potatoes
xắt khoai
(thông tục) chế giễu, chế nhạo
to chip at someone
chế nhạo ai
nội động từ
sứt, mẻ
china chips easily
đồ sứ dễ mẻ
mổ vỡ vỏ trứng (gà con)
chip off
tróc từng mảng (sơn)
chip in
nói xen vào
góp tiền đánh bạc, góp vốn
danh từ
(thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)
ngoại động từ
khoèo, ngáng chân



(Tech) chíp, phiến tinh thể, miếng (đơn kết tinh); tinh thể; đơn thể

/tʃip/

danh từ
vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
chỗ sức, chỗ mẻ
mảnh vỡ
khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
(số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
(từ lóng) tiền
the chips tiền đồng
(đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
nan (để đan rổ, đan mũ) !a chip of the old block
(xem) block !I don't care a chip
(xem) care !dry as a chip
nhạt như nước ốc !to hand (pass in) one's chips
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán
chết !to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau
dễ bật lò xo !in the chip
(từ lóng) giàu có, nhiều tiền !little chips light great fires
vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung

ngoại động từ
đẽo, bào
làm sứt, làm mẻ
to chip the edge of the glass làm sứt mép gương
đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
đục, khắc (tên vào đâu)
xắt, thái thành lát mỏng
to chip potatoes xắt khoai
(thông tục) chế giễu, chế nhạo
to chip [at] someone chế nhạo ai

nội động từ
sứt, mẻ
china chips easily đồ sứ dễ mẻ
mổ vỡ vỏ trứng (gà con)
chip off tróc, tróc từng mảng (sơn)
(thông tục) chip in nói xen vào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( in) góp tiền đánh bạc); góp vốn

danh từ
(thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)

ngoại động từ
khoèo, ngáng chân

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "chip"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.