 | [t∫i:t] |
 | danh từ |
| |  | trò lừa đảo; trò lừa bịp; trò gian lận |
| |  | người lừa đảo; kẻ gian lận; tên cờ bạc bịp; tên cờ bạc gian lận |
| |  | topping cheat |
| |  | (từ lóng) cái giá treo cổ |
 | ngoại động từ |
| |  | (to cheat someone out of something) lừa ai để lấy cái gì |
| |  | to cheat the taxman |
| | lừa dối người thu thuế (để trốn nộp thuế) |
| |  | he was cheated (out) of his rightful inheritance |
| | anh ta bị lừa mất hết tài sản thừa kế hợp pháp |
| |  | to cheat death |
| | thoát chết (nhờ may mắn hoặc khôn khéo) |
 | nội động từ |
| |  | (to cheat at something) gian lận |
| |  | to accuse somebody of cheating at cards |
| | buộc tội ai đánh bài gian lận |
| |  | to cheat on somebody |
| |  | không chung thủy với vợ, chồng hoặc người tình; ăn ở không chung thủy |
| |  | that woman always cheated on her husband |
| | người đàn bà ấy chẳng lúc nào ăn ở chung thủy với chồng mình |