| ['t∫ɑ:tə] |
| danh từ |
| | bản tuyên bố do một chính phủ hoặc nhà cầm quyền ban bố để thừa nhận một số quyền hoặc đặc quyền đối với một thành phố, công ty hoặc trường đại học...; hiến chương |
| | International Educators' Charter |
| hiến chương nhà giáo quốc tế |
| | the Great Charter |
| đại hiến chương nước Anh (1561215) |
| | privileges granted by royal charter |
| những đặc quyền được hiến chương hoàng gia thừa nhận |
| | bản tuyên bố về các chức năng và các nguyên tắc chủ yếu của một tổ chức hoặc một thể chế; hiến pháp |
| | sự thuê một chiếc tàu biển, một chiếc máy bay hoặc một chiếc xe vì một mục đích nào đó hoặc cho một nhóm người nào đó; hợp đồng thuê tàu |
| | a charter plane |
| một chiếc máy bay thuê |
| | charter flight |
| chuyến bay bằng một chiếc máy bay thuê |
| ngoại động từ |
| | ban đặc quyền cho ai/cái gì |
| | thuê (máy bay...) vì một mục đích nào đó |
| | to charter a ship |
| thuê tàu |
| | to charter a bus |
| thuê xe buýt |