 | ['t∫eimbə] |
 | danh từ |
| |  | phòng ngủ; buồng ngủ |
| |  | (số nhiều) phòng của quan toà để xử những vụ không cần phải đem ra trước toà án |
| |  | (số nhiều) loạt phòng trong một toà nhà to hơn, nhất là các văn phòng trong các toà án mà luật sư dùng làm nơi phỏng vấn khách hàng |
| |  | (phòng lớn dành cho) hội đồng hành chính hoặc lập pháp (một trong hai viện của quốc hội chẳng hạn); viện |
| |  | the members left the council chamber |
| | các thành viên rời phòng họp của hội đồng |
| |  | the Upper/Lower Chamber |
| | Thượng viện/Hạ viện |
| |  | không gian hoặc lỗ hổng bao kín trong cơ thể một súc vật, một cái cây hoặc trong máy móc; hốc; khoang |
| |  | the chambers of the heart |
| | các tâm thất |
| |  | combustion chamber |
| | khoang đốt |
| |  | không gian bao kín dưới mặt đất; hốc |
| |  | the cavers discovered a vast underground chamber |
| | những người đào hang phát hiện một cái hốc lớn ở dưới mặt đất |
| |  | bộ phận đựng các viên đạn trong một khẩu súng; ổ đạn |
| |  | chamber of commerce |
| |  | phòng thương mại |
 | ngoại động từ |
| |  | bỏ vào phòng, nhốt vào phòng |
| |  | (kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc |