chaff
chaff | [t∫ɑ:f] | | danh từ | | | trấu, vỏ (hột) | | | rơm rạ bằm nhỏ (cho súc vật ăn) | | | (nghĩa bóng) cái rơm rác, vật vô giá trị | | | (hàng không) mảnh kim loại thả xuống gây nhiễu xạ | | | lời trêu chọc, lời bỡn cợt | | | to be caught with chaff | | | bị lừa bịp một cách dễ dàng | | | to catch with chaff | | | đánh lừa một cách dễ dàng | | | a grain of wheat in a bushel of chaff | | | cố gắng mà kết quả chẳng ra sao, công dã tràng | | | to separate the wheat from the chaff | | | phân biệt cái tốt cái xấu, phân biệt cái hay cái dở | | ngoại động từ | | | băm (rơm rạ) | | | nói đùa, nói giỡn, bỡn cợt, chế giễu, giễu cợt |
/fʃɑ:f/
danh từ trấu, vỏ (hột) rơm ra, bằm nhỏ (cho súc vật ăn) (nghĩa bóng) cái rơm rác, vật vô giá trị (hàng không) mảnh (kim loại thả xuống để) nhiễu xạ !to be caught with chaff bị lừa bịp một cách dễ dàng !to catch with chaff đánh lừa một cách dễ dàng !a grain of wheat in a bushel of chaff cố gắng mà kết quả chẳng ra sao, công dã tràng
ngoại động từ băm (rơm rạ)
danh từ lời nói đùa, lời nói giỡn, lời bỡn cợt, lời chế giễu, lời giễu cợt
ngoại động từ nói đùa, nói giỡn, bỡn cợt, chế giễu, giễu cợt
|
|