 | ['sə:tn] |
 | tính từ |
| |  | chắc, chắc chắn |
| |  | to be certain of success |
| | chắc chắn là thành công |
| |  | there is no certain cure for this disease |
| | bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn |
| |  | nào đó |
| |  | a certain Mr. X telephoned while you were out |
| | một ông X nào đó điện thoại đến trong lúc anh đi vắng |
| |  | For certain reasons I 'll not attend the ceremony |
| | Vì một vài lý do nào đó, tôi sẽ không dự lễ |
| |  | under certain conditions |
| | trong những điều kiện nào đó |
| |  | đôi chút, chút ít |
| |  | to feel a certain reluctance |
| | cảm thấy miễn cưỡng chút ít, hơi cảm thấy miễn cưỡng |
| |  | for certain |
| |  | chắc chắn, đích xác |
| |  | I cannot say for certain whether it will shine tomorrow |
| | tôi không thể nói đích xác ngày mai có nắng không |
| |  | I don't know for certain |
| | tôi không biết chắc |
| |  | to make certain of |
| |  | (xem) make |
 | đại từ |
| |  | một vài người hoặc vật trong số... |
| |  | certain of those policemen are very authoritative |
| | một vài người trong số các cảnh sát viên ấy rất hống hách |