blot
blot | [blɔt] | | danh từ | | | điểm yếu (về mặt chiến lược) | | | to hit a blot | | phát hiện ra một điểm yếu về mặt chiến lược | | | dấu, vết (mực...) | | | (nghĩa bóng) vết nhơ, vết nhục | | | a blot on one's escutcheon | | | vết nhơ cho thanh danh của mình | | | a blot on the landscape | | | cái làm mất vẻ đẹp chung, cái làm mất mỹ quan chung | | | người gieo tai tiếng cho gia đình | | ngoại động từ | | | làm bẩn, vấy bẩn (bằng mực) | | | (nghĩa bóng) làm nhơ, bôi nhọ (phẩm giá, danh dự) | | nội động từ | | | thấm, hút mực (giấy thấm) | | | to blot out | | | xoá đi, xoá sạch, tẩy sạch | | | to blot out a word | | xoá một từ | | | làm mờ đi, che kín | | | the fog blots out the view | | sương mù làm mờ phong cảnh | | | tiêu diệt, phá huỷ | | | to blot one's copy-book | | | (xem) copy-book |
/blɔt/
danh từ điểm yếu (về mặt chiến lược) to hit a blot phát hiện ra một điểm yếu về mặt chiến lược
danh từ dấu, vết (mực...) vết xoá (nghĩa bóng) vết nhơ, vết nhục !a blot on one's escutcheon vết nhơ cho thanh danh của mình a blot on the landscape cái làm hại, cái làm đẹp chung người làm mang tai mang tiếng cho gia đình
ngoại động từ làm bẩn, vấy bẩn (bằng mực) thấm (nghĩa bóng) làm mất, làm nhơ, bôi nhọ (phẩm giá, danh dự)
nội động từ thấm, hút mực (giấy thấm) nhỏ mực (bút) !to blot out xoá đi, xoá sạch, tẩy sạch to blot out a word xoá một từ làm mờ đi, che kín the fog blots out the view sương mù làm mờ phong cảnh tiêu diệt, phá huỷ !to blot one's copy-book (xem) copy-book
|
|