| [bec] |
| danh từ giống đực |
| | mỏ |
| | Bec d'oiseau |
| mỏ chim |
| | Bec du sphénoïde |
| (giải phẫu) mỏ xương bướm |
| | (thông tục) mồm, miệng |
| | Ouvrir le bec |
| mở mồm |
| | Clore (clouer) le bec à quelqu'un |
| khoá miệng ai lại |
| | đầu, mũi |
| | Le bec d'une plume |
| đầu ngòi bút |
| | Bec de selle |
| mũi yên xe |
| | Bec de terre qui s'avance dans la mer |
| (địa lý; địa chất) mũi đất nhô ra biển |
| | (âm nhạc) miệng (kèn) |
| | (thân mật) cái hôn, nụ hôn |
| | Donner un bec |
| hôn một cái |
| | avoir bec et ongles |
| | có đủ sức tự vệ và tấn công |
| | avoir le bec dans l'eau |
| | (nói về chim) đứng đợi con mồi (cá) |
| | bec à gaz |
| | mỏ ga |
| | bec de gaz |
| | đèn ga (thắp sáng đường phố) |
| | bon bec |
| | người ba hoa |
| | coup de bec |
| | lời châm chọc |
| | en bec d'aigle |
| | quặm, khoằm |
| | fin bec; bec fin |
| | người sành ăn |
| | prise de bec |
| | cuộc cãi nhau, cuộc đấu khẩu |
| | se défendre bec et ongles |
| | dùng hết sức lực để tự vệ |
| | tomber sur un bec |
| | gặp trở ngại bất ngờ |