| [avantage] |
| danh từ giống đực |
| | lợi, lợi ích |
| | Les avantages de l'instruction |
| những lợi ích của học thức |
| | Jouir d'un avantage |
| hưởng lợi |
| | lợi thế |
| | Profiter de son avantage |
| lợi dụng lợi thế của mình |
| | Avoir l'avantage sur son adversaire |
| có lợi thế so với đối thủ |
| | Perdre son avantage |
| (thể thao) đánh mất lợi thế |
| | hân hạnh (trong các công thức lễ phép) |
| | J'ai eu l'avantage de me trouver auprès de vous |
| trước đây tôi đã được hân hạnh ở gần ngài |
| | (hàng hải) sự thuận lợi |
| | Avoir l'avantage du vent |
| được thuận gió |
| | (quân sự, từ cũ nghĩa cũ) thắng lợi |
| | Remporter un grand avantage |
| giành được thắng lợi lớn |
| | (Les avantages d'une femme) nét hấp dẫn ở người đàn bà |
| phản nghĩa Désavantage, détriment, dommage, handicap, inconvénient, préjudice |