air
/eə/
danh từ không khí, bầu không khí; không gian, không trung pure air không khí trong sạch fresh air không khí mát mẻ in the open air ở ngoài trời (hàng không) máy bay; hàng không to go by air đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không làn gió nhẹ (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ with a triumphant air với vẻ đắc thắng (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây to give oneself airs and graces làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng to give oneself airs; to put on (assume) air làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt!to beat the air mất công vô ích, luống công!to build castles in the air (xem) castle!a change of air (xem) change!to clear the air (xem) clear!command (mastery) of the air quyền bá chủ trên không!to disappear (melt, vanish) into thin air tan vào không khí, tan biến đi!to fish in the air; to plough the air mất công vô ích, luống công!to give somebody the air (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra cắt đứt quan hệ với ai!to go up in the air mất tự chủ, mất bình tĩnh!hangdog air vẻ hối lỗi vẻ tiu nghỉu!in the air hão huyền, viển vông, ở đâu đâu his plan is still in the air kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu lan đi, lan khắp (tin đồn...)!to keep somebody in the air để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì!to make (turn) the air bleu (xem) blue!on the air (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô!to saw the air (xem) saw!to take air lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...)!to take the air dạo mát, hóng gió (hàng không) cất cánh, bay lên (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải!to tread on air (xem) tread ngoại động từ hóng gió, phơi gió, phơi làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió to air oneself hóng gió, dạo mát phô bày, phô trương to air fine clothes phô quần áo đẹp bộc lộ, thổ lộ to air one's feelings thổ lộ tình cảm
|
|