 | ['wɔrənt] |
 | danh từ |
|  | chứng chỉ; giấy chứng nhận |
|  | a warrant for dividends on shares |
| một giấy chứng nhận hưởng lãi cổ phần |
|  | warehouse (dock) warrant |
| giấy chứng nhận có gửi hàng |
|  | a travel warrant |
| giấy chứng nhận đi đường (một phương tiện vận chuyển nào đó) |
|  | (warrant for something) lệnh viết cho phép làm cái gì; giấy phép; lệnh; trát |
|  | to issue a warrant for somebody's arrest |
| ra lệnh bắt ai |
|  | a warrant is out for his arrest/against him |
| đã có lệnh bắt nó |
|  | death-warrant; search-warrant |
| lệnh hành hình; lệnh truy nã |
|  | (warrant for something / doing something) lý do xác đáng |
|  | he had no warrant for doing that/what he did |
| nó chẳng có lý do xác đáng nào để làm như vậy |
|  | (quân sự) bằng phong chuẩn uý |
 | ngoại động từ |
|  | chứng nhận; chứng thực; biện hộ |
|  | nothing can warrant such sereve punishment |
| không gì có thể biện hộ cho một sự trừng phạt khắc nghiệt đến như thế |
|  | đảm bảo (cái gì) là thật |
|  | this material is warranted pure silk |
| vải này đảm bảo là lụa nguyên chất |
|  | I'll warrant (you) |
|  | tôi cam đoan với anh, tôi hứa hẹn với anh |
|  | the trouble isn't over yet, I'll warrant you |
| tôi cam đoan với anh là chưa hết rắc rối đâu |