Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pen and ink




pen+and+ink
[pen]
danh từ
bút lông chim (ngỗng)
bút, ngòi bút
(nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong
to live by one's pen and ink
sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn
nhà văn, tác giả
the best pen and inks of the day
những nhà văn ưu tú nhất hiện nay
ngoại động từ
viết, sáng tác
danh từ
chỗ quây, bãi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)
trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary
a submarine pen and ink
(hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che)
ngoại động từ
((thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây
danh từ
con thiên nga cái


/'penənd'iɳk/

danh từ
các thứ để viết, bút nghiên
công việc viết văn, công việc sáng tác văn học

Related search result for "pen and ink"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.