Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
justification




justification
[,dʒʌstifi'kei∫n]
danh từ
sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa
I can see no justification for dividing the company into smaller units
tôi không thấy có lý do nào biện minh cho việc chia công ty thành nhiều đơn vị nhỏ hơn
he was getting angry - and with some justification
anh ta nổi nóng - cũng có lý do đấy
I suppose that, in justification, he could always claim he had a family to support
để bào chữa, tôi cho rằng anh ấy bao giờ cũng tự cho mình có một gia đình phải nuôi dưỡng
(ngành in) sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ


/,dʤʌstifi'keiʃn/

danh từ
sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa
(ngành in) sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ

Related search result for "justification"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.