|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ác cảm
noun Antipathy, aversion, enmity, bad blood, ill feeling có ác cảm với người nào To have an enmity against someone, to be antipathetic to someone hai người con dâu ấy có rất nhiều ác cảm với nhau there is a lot of bad blood (ill feeling) between those two daughters-in-law
| [ác cảm] | | | dislike; aversion; antipathy | | | Có ác cảm với ai | | To feel/have antipathy for somebody; To feel/have an aversion to somebody; To be antipathetic to somebody | | | Làm cho người khác có ác cảm với mình | | To get oneself disliked | | | Thiện cảm và ác cảm | | Likes and dislikes | | | Hai người con dâu ấy có ác cảm nặng nề với nhau | | There is a lot of bad blood between those two daughters-in-law |
|
|
|
|