van
/væn/
danh từ
(quân sự) tiền đội, quân tiên phong
những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu
men in the van of the movement những người đi tiên phong trong phong trào
in the van of nations fighting for independence ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập
danh từ
xe hành lý, xe tải
(ngành đường sắt) toa hành lý, toa hàng ((cũng) luggage van)
ngoại động từ
chuyên chở bằng xe tải
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) máy quạt thóc
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cánh chim
ngoại động từ
đãi (quặng)
|
|