scene
/si:n/
danh từ
nơi xảy ra
a scene of strife nơi xảy ra xung đột
the scene is laid in India câu chuyện xảy ra ở Ân độ
lớp (của bản kịch)
(sân khấu) cảnh phông
behind the scenes (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
cảnh tượng, quang cảnh
a scene of destruction cảnh tàn phá
(thông tục) trận cãi nhau, trận mắng nhau
don't make a scene đừng gây chuyện cãi nhau nữa
(từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu
!to quit the scene
qua đời
|
|