proof
/proof/
danh từ
chứng, chứng cớ, bằng chứng
this requires no proof việc này không cần phải có bằng chứng gì cả
a clear (striking) proof chứng cớ rõ ràng
to give (show) proof of goodwill chứng tỏ có thiện chí, biểu lộ, thiện chí
sự chứng minh
incapable of proof không thể chứng minh được
experimental proof sự chứng minh bằng thực nghiệm
sự thử, sự thử thách
to put something to the proof đem thử cái gì
to put somebody to the proof thử thách ai
to be brought to the proof bị đem ra thử thách
sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ
ống thử
bản in thử
tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất
(Ê-cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà)
(từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng
armour of proof áo giáp đạn không xuyên qua được, áo giáp đâm không thủng
!the prouf of the pudding is in the eating
(tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay
tính từ
không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được
against any kind of bullets có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng
ngoại động từ
làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước
|
|