moon
/mu:n/
danh từ
mặt trăng
new moon trăng non
crescent moon trăng lưỡi liềm
ánh trăng
(thơ ca) tháng
!to cry for the moon
(xem) cry
!to shoot the moon
(từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
!once in a blue moon
rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
!the man in the moon
chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
nội động từ ( about, around...)
đi lang thang vơ vẩn
có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng
ngoại động từ
to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày
|
|